Ai đủ điều kiện nhận lời mời tham dự Giải đấu Masters lần thứ 88
Lượt xem: 24324
- Anh Minh Dừng Chân, Gutschewski đối đầu với Watts trong trận chung kết US Junior Amatuer
- 8 Vận Động Viên Xuất Sắc Nhất Sẽ Bước Vào Tứ Kết US Junior Amatuer 2024
- British Open 2024: Xander Schauffele giành danh hiệu lớn thứ hai trong mùa giải
- Anh Minh và Khánh Hưng ra mắt giải golf trẻ uy tín nhất nước Mỹ - US Junior Amateur
Dưới đây là danh sách những người đã đủ điều kiện để được mời tham dự giải đấu Masters lần thứ 88. Việc xác nhận tham gia sẽ được chốt vào thứ Sáu trước một tuần diễn ra giải đấu, với một suất được giữ cho người chiến thắng tại giải Valero Texas Open, nếu không đủ điều kiện khác.
Top 50 trong Bảng xếp hạng Golf Thế giới Chính thức sau Giải Mở rộng Houston Texas Children's tuần này cũng như nhà vô địch Houston cũng sẽ được mời.
NGƯỜI MỜI |
QUỐC GIA |
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN |
Åberg, Ludvig |
Sweden |
17, 19 |
Bradley, Keegan |
United States |
17, 18, 19 |
Burns, Sam |
United States |
18, 19 |
Cantlay, Patrick |
United States |
18, 19 |
Clark, Wyndham |
United States |
2, 17, 18, 19 |
Cole, Eric |
United States |
19 |
Conners, Corey |
Canada |
18, 19 |
Couples, Fred |
United States |
1 |
Davis, Cameron |
Australia |
16, 19 |
Day, Jason |
Australia |
15, 17, 18, 19 |
de la Fuente, Santiago (a) |
Mexico |
10 |
DeChambeau, Bryson |
United States |
2, 16 |
Dunlap, Nick |
United States |
17 |
Eckroat, Austin |
United States |
17 |
English, Harris |
United States |
19 |
Finau, Tony |
United States |
17, 18, 19 |
Fitzpatrick, Matt |
England |
2, 13, 17, 18, 19 |
Fleetwood, Tommy |
England |
18, 19 |
Fowler, Rickie |
United States |
17, 18, 19 |
Fox, Ryan |
New Zealand |
19 |
Garcia, Sergio |
Spain |
1 |
Glover, Lucas |
United States |
17, 18, 19 |
Grillo, Emiliano |
Argentina |
17, 18, 19 |
Hadwin, Adam |
Canada |
19 |
Hagestad, Stewart (a) |
United States |
11 |
Harman, Brian |
United States |
3, 18, 19 |
Hatton, Tyrrell |
England |
18, 19 |
Henley, Russell |
United States |
13, 18, 19 |
Hisatsune, Ryo |
Japan |
Special |
Hodges, Lee |
United States |
17 |
Højgaard, Nicolai |
Denmark |
19 |
Homa, Max |
United States |
18, 19 |
Hovland, Viktor |
Norway |
13, 16, 17, 18, 19 |
Im, Sungjae |
Korea |
18, 19 |
Johnson, Dustin |
United States |
1 |
Johnson, Zach |
United States |
1 |
Kim, Si Woo |
Korea |
18, 19 |
Kim, Tom |
Korea |
15, 17, 18, 19 |
Kirk, Chris |
United States |
17 |
Kitayama, Kurt |
United States |
16, 19 |
Knapp, Jake |
United States |
17 |
Koepka, Brooks |
United States |
4, 13, 19 |
Lamprecht, Christo (a) |
South Africa |
8 |
Lee, Min Woo |
Australia |
19 |
List, Luke |
United States |
17 |
Lowry, Shane |
Ireland |
3, 19 |
Malnati, Peter |
United States |
17 |
Matsuyama, Hideki |
Japan |
1, 17, 19 |
McCarthy, Denny |
United States |
19 |
McIlroy, Rory |
Northern Ireland |
14, 17, 18, 19 |
Meronk, Adrian |
Poland |
19 |
Mickelson, Phil |
United States |
1, 4, 13 |
Moore, Taylor |
United States |
18 |
Morikawa, Collin |
United States |
3, 4, 13, 17, 18, 19 |
Murray, Grayson |
United States |
17 |
Niemann, Joaquín |
Chile |
Special |
Olazábal, José María |
Spain |
1 |
Olesen, Thorbjørn |
Denmark |
Special |
Pavon, Matthieu |
France |
17 |
Poston, J.T. |
United States |
19 |
Rahm, Jon |
Spain |
1, 2, 15, 18, 19 |
Reed, Patrick |
United States |
1, 13 |
Rose, Justin |
England |
19 |
Schauffele, Xander |
United States |
13, 18, 19 |
Scheffler, Scottie |
United States |
1, 5, 13, 14, 16, 17, 18, 19 |
Schenk, Adam |
United States |
18, 19 |
Schwartzel, Charl |
South Africa |
1 |
Scott, Adam |
Australia |
1, 19 |
Shipley, Neal (a) |
United States |
7-B |
Singh, Vijay |
Fiji |
1 |
Smith, Cameron |
Australia |
3, 5, 14, 19 |
Spieth, Jordan |
United States |
1, 13, 18, 19 |
Straka, Sepp |
Austria |
15, 17, 18, 19 |
Stubbs, Jasper (a) |
Australia |
9 |
Taylor, Nick |
Canada |
17, 18 |
Theegala, Sahith |
United States |
13, 17, 19 |
Thomas, Justin |
United States |
4, 19 |
van Rooyen, Erik |
South Africa |
17 |
Villegas, Camilo |
Colombia |
17 |
Watson, Bubba |
United States |
1 |
Weir, Mike |
Canada |
1 |
Willett, Danny |
England |
1 |
Woodland, Gary |
United States |
2 |
Woods, Tiger |
United States |
1 |
Young, Cameron |
United States |
13, 19 |
Zalatoris, Will |
United States |
1 |
Những nhà vô địch trước đó đã xác nhận họ không tham dự, theo trang web của giải Masters:
-
Tommy Aaron
-
Angel Cabrera
-
Charles Coody
-
Ben Crenshaw
-
Nick Faldo
-
Raymond Floyd
-
Trevor Immelman
-
Bernhard Langer
-
Sandy Lyle
-
Larry Mize
-
Jack Nicklaus
-
Mark O’Meara
-
Gary Player
-
Craig Stadler
-
Tom Watson
-
Ian Woosnam
-
Fuzzy Zoeller
Dưới đây là 20 người đã đủ điều kiện để nhận lời mời, với ANGC (Augusta National Golf Club) dự trữ quyền mời bất kỳ ai khác.
-
Những người chiến thắng Masters trước đó (trọn đời);
-
Những người chiến thắng năm giải Mở rộng Hoa Kỳ gần nhất;
-
Những người chiến thắng năm giải Mở rộng Anh gần nhất;
-
Những người chiến thắng năm giải PGA Championship gần nhất;
-
Những người chiến thắng ba giải Players Championship gần nhất;
-
Nhà vô địch huy chương vàng Olympic hiện tại (một năm);
-
Nhà vô địch và á quân U.S. Amateur hiện tại (một năm; phải tiếp tục là amateur);
-
Nhà vô địch Amateur hiện tại (một năm; phải tiếp tục là amateur);
-
Nhà vô địch Asia-Pacific Amateur hiện tại (một năm; phải tiếp tục là amateur);
-
Nhà vô địch Latin America Amateur hiện tại (một năm; phải tiếp tục là amateur);
-
Nhà vô địch U.S. Mid-Amateur hiện tại (một năm; phải tiếp tục là amateur);
-
Nhà vô địch cá nhân của NCAA DI nam (một năm; phải tiếp tục là amateur);
-
12 người đứng đầu, bao gồm cả các sự cố liên quan, trong Masters năm trước;
-
4 người đứng đầu, bao gồm cả các sự cố liên quan, trong U.S. Open năm trước;
-
4 người đứng đầu, bao gồm cả các sự cố liên quan, trong Open Championship năm trước;
-
4 người đứng đầu, bao gồm cả các sự cố liên quan, trong PGA Championship năm trước;
-
Những người chiến thắng giải đấu PGA Tour trao giải chấm điểm đầy đủ cho giải cuối mùa Tour Championship, từ Masters năm trước đến Masters hiện tại;
-
Những người đủ điều kiện tham dự giải cuối mùa Tour Championship năm trước;
-
50 người đứng đầu trong Bảng xếp hạng Golf Thế giới Chính thức cuối cùng cho năm trước;
-
50 người đứng đầu trong Bảng xếp hạng Golf Thế giới Chính thức được công bố trong tuần trước giải Masters hiện tại.
Đức Bảo
Tin tức liên quan
Anh Minh Dừng Chân, Gutschewski đối đầu với Watts trong trận chung kết US Junior Amatuer
27/07/2024Trong trận tứ kết, Anh Minh đã phải dừng chân sau khi để thua Xihuan Chang của Trung Quốc với kết quả 3&2. Tyler Watts hạt giống số 2, sẽ ...
8 Vận Động Viên Xuất Sắc Nhất Sẽ Bước Vào Tứ Kết US Junior Amatuer 2024
26/07/2024Các vận động viên xuất sắc nhất của 15 quốc gia đã tham gia thi đấu, nhưng sau ba vòng đấu loại trực tiếp chỉ còn lại ba quốc gia: ...
British Open 2024: Xander Schauffele giành danh hiệu lớn thứ hai trong mùa giải
22/07/2024Trước mùa giải năm nay, Xander Schauffele được cho là không thể hoàn thành trận đấu sau khi chỉ đứng thứ hai tại The Players. Tuy nhiên, sau màn trình ...